🔍
Search:
TRÌNH BÀY
🌟
TRÌNH BÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
앞에서 이미 말하거나 쓰다.
1
TRÌNH BÀY, ĐỀ CẬP:
Đã nói hay đã viết ở trước.
-
Động từ
-
1
일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기하다.
1
TRÌNH BÀY:
Nói chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống.
-
2
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 사실이나 의견을 말이나 글로 알리다.
2
TƯỜNG TRÌNH:
Người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án.
-
☆☆
Động từ
-
1
웃어른에게 말씀을 드리다.
1
TRÌNH BÀY, HỎI:
Thưa chuyện với người lớn.
-
2
웃어른에게 인사를 드리다.
2
CHÀO HỎI:
Chào người lớn.
-
Động từ
-
1
일이나 상황에 대해 의견이 자세히 이야기되다.
1
ĐƯỢC TRÌNH BÀY:
Ý kiến về công việc hay tình huống được nói chi tiết.
-
2
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람으로부터 사실이나 의견이 말이나 글로 알려지다.
2
ĐƯỢC TƯỜNG TRÌNH:
Người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án.
-
Danh từ
-
1
요점을 간추린 간단한 보고나 설명. 또는 그런 보고나 설명을 하기 위한 문서나 모임.
1
SỰ TRÌNH BÀY TÓM TẮT, SỰ ĐIỂM LẠI:
Việc giải thích hoặc báo cáo đơn giản tóm tắt nội dung. Hoặc buổi họp hay văn bản để giải thích hay báo cáo như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 원인을 적은 문서.
1
TỜ GIẢI TRÌNH, ĐƠN TRÌNH BÀY LÝ DO:
Giấy tờ đơn giản về nguyên nhân của việc gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 상황에 대해 의견을 자세히 이야기함. 또는 그러한 이야기.
1
SỰ TRẦN THUẬT, SỰ TRÌNH BÀY:
Việc kể chi tiết ý kiến về công việc hay tình huống. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
2
수사 기관이나 법정에서 사건의 당사자나 관련된 사람이 사실이나 의견을 말이나 글로 알리는 것. 또는 그러한 일.
2
SỰ TƯỜNG TRÌNH:
Việc người có liên quan hay đương sự của vụ việc cho biết bằng lời nói hay chữ viết ý kiến hoặc sự thật ở cơ quan điều tra hay toà án. Hoặc việc như vậy.
-
Động từ
-
1
알기 쉽게 다른 내용을 더하여 자세히 말하다.
1
GIẢI THÍCH THÊM, TRÌNH BÀY BỔ SUNG, NÓI RÕ HƠN:
Bổ sung thêm nội dung khác và nói chi tiết cho dễ hiểu.
-
Danh từ
-
1
말이나 생각을 논리적으로 전개하는 방법.
1
CÁCH LUẬN BÀN, CÁCH SUY NGHĨ VÀ TRÌNH BÀY LÔ GIC:
Phương pháp triển khai một cách lô gic suy nghĩ hay lời nói.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 알리거나 말하다.
1
ĐỀ CẬP, NÓI ĐẾN, CÔNG BỐ, BÁO TIN:
Cho biết hoặc nói về một sự thật nào đó.
-
2
웃어른이나 신령에게 말씀드려 알리다.
2
THƯA CHUYỆN, TRÌNH BÀY:
Nói cho biết chủ yếu đối với người cao tuổi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말함. 또는 그런 말.
1
VIỆC GIẢI THÍCH, VIỆC TRÌNH BÀY, LỜI GIẢI THÍCH, LỜI TRÌNH BÀY:
Việc nói cái gì đó cho người khác một cách dễ hiểu. Hoặc lời nói đó.
-
None
-
1
법률적 효과를 발생시키기 위해 자신의 뜻을 표현하는 계약이나 유언 등의 행위.
1
SỰ TRÌNH BÀY Ý ĐỊNH, SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Hành vi của lời nói hay hợp đồng biểu hiện ý của mình để phát sinh hiệu quả mang tính luật pháp.
-
2
무엇을 하고자 마음먹은 생각을 밖으로 드러내는 일.
2
SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH:
Việc thể hiện ra ngoài suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
모양이 좋아지도록 손질하다.
1
TRANG TRÍ, TRANG HOÀNG:
Sửa sang để kiểu dáng trở nên đẹp hơn.
-
2
거짓이나 없는 것을 사실인 것처럼 지어내다.
2
TÔ VẼ, THÊM THẮT, DỰNG CHUYỆN:
Làm cho điều không có hoặc điều dối trá giống như sự thật.
-
3
서류, 보고서, 책 등을 형식에 맞추어 만들다.
3
TRÌNH BÀY, BIÊN TẬP:
Làm cho tài liệu, báo cáo, sách v.v... đúng với hình thức.
-
4
살림 등을 갖추거나 마련하다.
4
CHUẨN BỊ, SỬA SOẠN:
Chăm lo và chuẩn bị cho cuộc sống...
-
5
어떤 일을 계획하여 만들다.
5
LÊN KẾ HOẠCH, ÂM MƯU, MƯU ĐỒ:
Lập kế hoạch và thực hiện việc gì đó.
-
6
문법에서, 다른 성분의 상태, 성질, 정도 등을 자세하게 하거나 분명하게 하다.
6
BỔ NGHĨA:
Làm cho chi tiết hoặc làm cho rõ ràng trạng thái, tính chất, mức độ... của thành phần khác, trong ngữ pháp.
-
☆☆
Động từ
-
1
물건을 밖으로 꺼내 놓다.
1
ĐẶT RA, ĐỂ RA:
Lấy đồ vật để ra ngoài.
-
2
보이도록 앞에 놓다.
2
CHÌA RA:
Đặt ra trước để nhìn thấy.
-
3
집을 팔거나 빌려주려고 부동산 중개업자 등에 말해 두어 사거나 빌릴 사람을 찾다.
3
GIAO CHO THUÊ HAY BÁN BẤT ĐỘNG SẢN:
Nói với công ty môi giới bất động sản để tìm người mua hay thuê ngôi nhà mà đang định bán hay cho thuê.
-
4
가두어 두었던 사람이나 동물 등을 바깥에서 마음대로 활동하게 하다.
4
THẢ RA:
Làm cho người hay động vật đang bị giam giữ được hoạt động tùy ý ở bên ngoài.
-
5
음식 등을 대접하다.
5
MỜI:
Tiếp đãi bữa ăn.
-
6
작품이나 상품 등을 발표하다.
6
ĐƯA RA:
Công bố sản phẩm hay tác phẩm.
-
7
생각이나 의견을 제시하다.
7
ĐƯA RA, TRÌNH BÀY:
Nêu lên ý kiến hay suy nghĩ.
-
8
가지고 있던 것이나 차지하고 있던 것을 넘겨주다.
8
BỎ LẠI, BÀN GIAO LẠI, ĐỂ LẠI:
Chuyển giao cái đang nắm giữ hay cái đang có.
-
9
몸의 일부를 밖으로 드러나 보이게 하다.
9
ĐỂ LỘ RA, CHÌA RA:
Để lộ ra ngoài và cho thấy một phần của cơ thể.
-
10
어떤 목적을 위하여 희생하다.
10
MANG RA, BỎ RA:
Hy sinh vì mục đích nào đó.
-
11
어떤 대상이나 범위에서 빼거나 포기해 버리다.
11
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Loại trừ ra khỏi phạm vi hay đối tượng nào hoặc từ bỏ đi.
-
12
일부러 감추지 않고 공개적으로 드러내다.
12
LỘ RÕ, THỂ HIỆN RÕ RỆT:
Không cố tình giấu giếm mà thể hiện một cách công khai.
-
13
안에서 만들어진 물질을 밖으로 내보내다.
13
THẢI RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài vật chất được tạo ra ở bên trong.
🌟
TRÌNH BÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
미술품을 전시하여 사람들이 볼 수 있게 만든 시설.
1.
PHÒNG TRƯNG BÀY ĐỒ MỸ NGHỆ, NHÀ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT:
Công trình bày tác phẩm mỹ thuật, được làm ra để người ta có thể xem.
-
Danh từ
-
1.
글이나 책 등에서 여러 제목이나 항목을 순서대로 늘어놓은 목록.
1.
MỤC LỤC:
Bản ghi liệt kê nhiều đề mục hay hạng mục theo thứ tự trình bày trong sách hay bài viết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하거나 어떤 일이 일어나는 순서.
1.
CHA-RE; THỨ TỰ, LƯỢT:
Tuần tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó xảy ra.
-
2.
일을 하거나 일이 일어나는 순서에 따라 주어지는 기회.
2.
CHA-RE; SỰ ĐẾN LƯỢT:
Cơ hội cho trước theo tuần tự xảy ra việc hay làm việc.
-
3.
책이나 글 등을 이루고 있는 내용의 제목을 순서대로 늘어놓은 것.
3.
MỤC LỤC:
Cái trình bày theo tuần tự để mục đích của nội dung hình thành cuốn sách hay bài viết.
-
4.
일이 일어나는 횟수를 세는 단위.
4.
LẦN, LƯỢT, BẬN:
Đơn vị đếm số lần việc xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글.
1.
LUẬN VĂN:
Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.
-
Danh từ
-
1.
시험 답안을 글로 적어서 치르는 시험.
1.
THI VIẾT:
Cuộc thi viết trình bày đáp án thi bằng chữ.
-
☆
Định từ
-
1.
강렬한 색의.
1.
THUỘC VỀ MÀU MẠNH:
Thuộc về màu gốc chói
-
2.
비난이나 표현 등을 숨김없이 모두 드러내는.
2.
CÓ TÍNH THẲNG THỪNG:
Thổ lộ tất cả không giấu giếm những lời phê bình hay trình bày.
-
Danh từ
-
1.
딱하고 어려운 형편을 털어놓으면서 사정함.
1.
SỰ TRẦN TÌNH, SỰ GIÃI BÀY:
Việc kể lể, trình bày tình trạng khó khăn và đáng thương.
-
2.
남에게 자신의 생각을 표현함.
2.
SỰ BÀY TỎ, SỰ CHIA SẺ:
Việc thể hiện suy nghĩ của mình với người khác.
-
Danh từ
-
1.
내용을 체계적으로 나누어 서술하는 단위.
1.
MỤC, ĐIỀU:
Đơn vị chia nội dung rồi trình bày một cách hệ thống.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 시작하여 진행함.
1.
SỰ TRIỂN KHAI:
Sự bắt đầu tiến hành công việc.
-
2.
자세한 내용이 진행되어 펼쳐져 나감.
2.
SỰ MỞ RỘNG, SỰ KHAI TRIỂN:
Sự trình bày nội dung từ những ý chính thành nhiều ý cụ thể hơn.
-
3.
넓거나 길게 펼침.
3.
SỰ MỞ RỘNG:
Sự nới rộng hoặc trải dài ra.